Bộ dụng cụ phát hiện Cowingene Chlamydia Trachomatis và Neisseria Gonorrhoeae (NATBox)
Bộ dụng cụ phát hiện Chlamydia Trachomatis và Neisseria Gonorrhoeae (Bộ dụng cụ phát hiện CT/NG) được thiết kế để phát hiện định tính Chlamydia trachomatis (CT) và Neisseria Gonorrhoeae (NG) trong nước tiểu, mẫu dịch niệu đạo nam, mẫu dịch cổ tử cung nữ và mẫu dịch âm đạo nữ, đồng thời hỗ trợ chẩn đoán bệnh nhân nhiễm trùng đường tiết niệu sinh dục. Nhiễm trùng lây truyền qua đường tình dục (STI) vẫn là một trong những mối đe dọa nghiêm trọng đối với an ninh y tế công cộng toàn cầu. Bệnh có thể dẫn đến vô sinh, sinh non, khối u và nhiều biến chứng nghiêm trọng khác. Có rất nhiều loại tác nhân gây bệnh STI, bao gồm vi khuẩn, vi-rút, chlamydia, mycoplasma và xoắn khuẩn, v.v.
Chlamydia trachomatis (CT) và Neisseria gonorrhoeae (NG) là những bệnh lây truyền qua đường tình dục phổ biến nhất trên toàn thế giới.
Thông tin đặt hàng
THAM KHẢO | Tên sản phẩm | Kiểu | Kích thước gói hàng |
ST03013W | Bộ dụng cụ phát hiện Cowingene Chlamydia Trachomatis và Neisseria Gonorrhoeae | Hộp NAT | 24 xét nghiệm/bộ |
Đặc điểm kỹ thuật
Mục tiêu phát hiện |
Chlamydia trachomatis (CT), Neisseria gonorrhoeae (NG) |
Kho |
2-8℃ trong 12 tháng |
LoD |
LoD của bộ dụng cụ phát hiện CT và NG là 400 bản sao/mL. |
Mẫu đã được xác nhận |
Tăm bông cổ tử cung, Tăm bông hậu môn trực tràng, Nước tiểu, Tự thu thập dịch âm đạo |
Các nhạc cụ tương thích |
Hộp NAT® Mini II |
Đặc điểm hiệu suất
Phản ứng chéo |
Không có phản ứng chéo giữa bộ dụng cụ này và các tác nhân gây nhiễm trùng đường tiết niệu sinh dục khác như Human papillomavirus type 16, Human papillomavirus type 18, Herpes simplex type Ⅱ, Treponema pallidum, Ureaplasma urealyticum, Mycoplasma hominis, Mycoplasma genitalium, Staphylococcus epidermidis, Escherichia coli, Gardnerella vaginalis, Candida albicans, Trichomonas vaginalis, Lactobacillus crispatus, Adenovirus, Cytomegalovirus, Group B Streptococcus, Human immunodeficiency virus, Lactobacillus casei và DNA bộ gen người, v.v. |
Các chất gây nhiễu |
Các mẫu can thiệp có chứa bilirubin (0,2mg/mL), chất nhầy cổ tử cung (10%), bạch cầu (109 tế bào/mL), mucin (60mg/mL), máu toàn phần (10%), tinh dịch (10%), levofloxacin (0,2mg/mL), erythromycin (0,3mg/mL), penicillin (0,5mg/mL), azithromycin (0,3mg/mL), dung dịch Jieryin (10%), dung dịch Fuyanjie (10%) sẽ không ảnh hưởng đến kết quả xét nghiệm. |
Độ chính xác |
%CV về khả năng lặp lại và khả năng tái tạo đều ≤10,0% so với mục tiêu CT và NG. |
Thuốc thử hỗ trợ được đề xuất
THAM KHẢO | Tên sản phẩm | Chứng nhận | Kích thước gói hàng |
CW03021Q | Bộ dụng cụ lấy mẫu Cowingene (tự lấy mẫu âm đạo) | CÁI NÀY | 1 xét nghiệm/bộ dụng cụ |
CW04021Q | Bộ dụng cụ lấy mẫu Cowingene (Nước tiểu tự thu thập) | CÁI NÀY | 1 xét nghiệm/bộ dụng cụ |
CW01021Y | Cột DNA/RNA của virus Cowingene | CÁI NÀY | 50 xét nghiệm/bộ |
CW07023Q | Hệ thống Cowingene NATBox | CÁI NÀY | 1 đơn vị |
CW06021Z | Thuốc thử pha loãng mẫu Cowingene | CÁI NÀY | 10 mL/chai |