Bộ phát hiện đa kênh Cowingene STI-STI 3 (Đông khô)
Bộ phát hiện STI Multiplex Cowingene (Bộ phát hiện STI) được dùng để phát hiện định tính trong ống nghiệm các tác nhân gây bệnh lây truyền qua đường tình dục đa dạng và hỗ trợ chẩn đoán và điều trị cho bệnh nhân mắc bệnh đường tiết niệu sinh dục.
Nhiễm trùng. Nhiễm trùng lây truyền qua đường tình dục (STI) vẫn là một trong những mối đe dọa nghiêm trọng đối với an ninh y tế công cộng toàn cầu. Bệnh có thể dẫn đến vô sinh, sinh non, khối u và nhiều biến chứng nghiêm trọng khác. Có rất nhiều loại tác nhân gây bệnh STI, bao gồm vi khuẩn, vi-rút, chlamydia, mycoplasma và xoắn khuẩn, v.v. Các loài phổ biến bao gồm Chlamydia trachomatis, Ureaplasma urealyticum, Ureaplasma parvum, Mycoplasma hominis, virus Herpes simplex type 1, Neisseria gonorrhoeae, virus Herpes simplex type 2, Mycoplasma genitalium, Candida albicans, Treponema pallidum, Gardnerella vaginalis, Trichomonas vaginalis, v.v.
Bộ dụng cụ này dùng để phát hiện định tính trong ống nghiệm Chlamydia trachomatis (CT), Neisseria gonorrhoeae (NG), viêm âm đạo do Trichomonas (TV) trong nước tiểu, mẫu dịch niệu đạo nam, mẫu dịch cổ tử cung nữ và mẫu dịch âm đạo nữ, đồng thời hỗ trợ chẩn đoán và điều trị cho bệnh nhân bị nhiễm trùng đường tiết niệu sinh dục.
Thông tin đặt hàng
| THAM KHẢO | Tên sản phẩm | Kiểu | Kích thước gói hàng |
| ST14022X | Bộ phát hiện STI đa kênh Cowingene | Đông khô | 48 xét nghiệm/bộ |
Đặc điểm kỹ thuật
| Mục tiêu phát hiện |
Chlamydia trachomatis (CT), Neisseria gonorrhoeae (NG), Viêm âm đạo do Trichomonas (TV) |
| Kho |
2-30℃ trong 18 tháng |
| LoD |
Giới hạn phát hiện của bộ dụng cụ phát hiện CT, NG và TV là 400 bản sao/mL. |
| Mẫu đã được xác nhận |
Tăm bông âm đạo, tăm bông cổ tử cung, tăm bông niệu đạo, nước tiểu. |
| Các nhạc cụ tương thích |
Máy PCR thời gian thực mở với các kênh FAM, VIC/HEX, ROX, CY5, ví dụ như ABI 7500, Roche 480, Bio-Rad CFX96, v.v. |
Đặc điểm hiệu suất
| Phản ứng chéo |
Không có phản ứng chéo giữa bộ dụng cụ này và các tác nhân gây nhiễm trùng đường tiết niệu sinh dục khác như Virus gây u nhú ở người tuýp 16 có nguy cơ cao, Virus gây u nhú ở người tuýp 18, Virus gây herpes simplex tuýp Ⅱ, Treponema pallidum, Ureaplasma urealyticum, Mycoplasma hominis, Mycoplasma genitalium, Staphylococcus epidermidis, Escherichia coli, Gardnerella vaginalis, Candida albicans, Lactobacillus crispatus, Adenovirus, Cytomegalovirus, Liên cầu khuẩn nhóm B, Virus gây suy giảm miễn dịch ở người, Lactobacillus casei và DNA bộ gen người, v.v. |
| Các chất gây nhiễu |
Các mẫu can thiệp có chứa bilirubin (0,2mg/mL), chất nhầy cổ tử cung (10%), bạch cầu (109 tế bào/mL), mucin (60mg/mL), máu toàn phần (10%), tinh dịch (10%), levofloxacin (0,2mg/mL), erythromycin (0,3mg/mL), penicillin (0,5mg/mL), azithromycin (0,3mg/mL), dung dịch Jieryin (10%), dung dịch Fuyanjie (10%) sẽ không ảnh hưởng đến kết quả xét nghiệm. |
| Độ chính xác |
%CV về khả năng lặp lại và khả năng tái tạo đều ≤5,0% so với mục tiêu CT, NG và TV. |
Thuốc thử hỗ trợ được đề xuất
| THAM KHẢO | Tên sản phẩm | Chứng nhận | Kích thước gói hàng |
| CW01021Y | Cột DNA/RNA của virus Cowingene | CÁI NÀY | 50 xét nghiệm/bộ |
| CW02021Z | Thuốc thử giải phóng mẫu Cowingene | CÁI NÀY | 100 mL (10*10mL) |
| CW03021Q | Bộ dụng cụ lấy mẫu Cowingene (tự lấy mẫu âm đạo) | CÁI NÀY | 1 xét nghiệm/bộ dụng cụ |
| CW04021Q | Bộ dụng cụ lấy mẫu Cowingene (Nước tiểu tự thu thập) | CÁI NÀY | 1 xét nghiệm/bộ dụng cụ |
| CW05021X | Bộ dụng cụ chiết xuất DNA/RNA Cowingene | CÁI NÀY | 48 xét nghiệm/bộ |
